16 MẪU CÂU THÔNG DỤNG KHI LÀM THÊM TẠI QUÁN :
01. おはようございます:Ohayo Gozaimasu
(Chào các đồng nghiệp khi bắt đầu công việc)
02. いらっしゃいませ : Irasshaimase.
(Xin mời quý khách vào)
03. ありがとうございました: Arigatou gozaimashita.
(Xin cám ơn quý khách ạ đã đến quán tôi.)
04. 何名様でいらっしゃいますか? : Nanmeisama de irasshaimasu ka ?.
(Quý khách có mấy người ạ ?)
05. おタバコは吸われますか?: Otabako wa suwaremasu ka ?.
(Quý khách có hút thuốc 🚬 không ạ?)
06. お席へご案内いたします。どうぞ、こちらへ: Oseki e goannai itashimasu. Douzo kochira e.
(Xin phép hướng dẫn chỗ ngồi cho quý khách. Xin mời theo lối này.)
07. こちらのお席でよろしいですか?: Kochira no o seki de yoroshīdesu ka.
(Quý khách ngồi chỗ này có được không ạ?)
08. 失礼いたします。メニューでございます: Shitsurei itashimasu, menyūde gozaimasu.
(Xin phép được gửi tới quý khách menu của quán.)
09. ご注文はお決まりですか?: Gochuumon wa okimari desu ka.
(Quý khách đã quyết định gọi món chưa ạ?)
10. はい、かしこまりました: Hai, kashiko marimashita.
(Tôi hiểu rồi ạ.)
11. お先にドリンクをお伺いします: Osakini dorinku wo oukagai shimasu. (Xin hỏi quý khách uống gì ạ?)
12. かしこまりました。 それではご注文を繰り返えさせていただきます: Kashiko marimashita. Soredewa gochūmono kuri kae e sasete itadakimasu.
(Vâng, thưa quý khách. Những món quý khách gọi là…)
13. メニューをお下げしてもよろしいですか? ありがとうございます。 少々待ちくださいませ: Menyūo o sage shite mo yoroshīdesu ka? Arigatō gozaimasu. Shōshō machi kudasaimase.
(Quý khách cho tôi nhận lại menu, cảm ơn. Xin quý khách vui lòng đợi 1 chút.)
14. お待たせいたしました: Omatase itashimashita.
(Xin lỗi vì đã để quý khách đợi lâu.)
15. 料理はすべておそろいでしょうか: Ryori wa subete osoroi deshou ka ?
(Tất cả món ăn quý khách đặt đã ra đủ rồi chứ ạ ?)
16. どうぞゆっくりお召し上がりくださいませ: Douzo yukkuri omeshi agari kudasaimase.
(Xin quý khách từ từ thưởng thức. Chúc quý khách ngon miệng)
- 日本語
- Tiếng Việt